1 triệu đô bao nhiêu tiền Việt Nam là câu hỏi được nhiều người quan tâm hàng ngày. Để biết chính xác kết quả của phép tính này, hãy theo dõi bài viết dưới đây.
Đồng đô la Mỹ (USD) là tiền tệ phổ biến ở nhiều nước trên thế giới. Biến động của tỷ giá đồng đô la Mỹ trên thị trường ngoại hối sẽ ảnh hưởng trực tiếp đến các quốc gia, doanh nghiệp và nhiều tổ chức tài chính tham gia giao dịch tiền tệ. Đặc biệt với những ai muốn đổi USD sang VND thì việc cập nhật tỷ giá USD hàng ngày là điều vô cùng cần thiết.
Tuy nhiên, tỷ giá đô la biến động theo từng giờ trong ngày nên không phải ai cũng biết cách mua bán sao cho hợp lý nhất. Vì vậy, hãy cập nhật thường xuyên thông tin về giá 1 triệu USD bao nhiêu tiền VNĐ trong bài viết này từ Ngân hàng Việt Nam.
Tìm Hiểu: Hotline Shinhan Bank | Trung tâm Dịch vụ Khách hàng Ngân hàng Shinhan 24/24
Về đô la Mỹ (USD)
Đồng đô la Mỹ hay còn gọi là đô la, đô la, đô la, đô la… Đây là đơn vị tiền tệ chính của Hoa Kỳ. Đồng đô la Mỹ được biết đến là đồng tiền mạnh nhất, vì vậy nó được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch ở hầu hết các quốc gia trên thế giới.
Đô la Mỹ là “vua của các loại tiền tệ”.
1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
Biết được 1 đô la Mỹ bằng bao nhiêu VNĐ sẽ giúp chúng ta dễ dàng tính được các mệnh giá còn lại khi quy đổi sang VNĐ. Bạn chỉ cần dựa vào số đô la cụ thể để quy đổi và nhân với tỷ giá 1 đô la. 1 USD = 22.840.00 Đồng Việt Nam theo tỷ giá hối đoái mới nhất ngày 04/02/2022 hôm nay. Vì thế:
1 triệu USD = 22.840.000.000,00 VNĐ (1 triệu USD bằng 22 tỷ 840 triệu VNĐ).
Tương tự với mệnh giá đô la:
100.000 USD = 2.284.000.000,00 VNĐ (100.000 USD tương đương 2 tỷ 284 triệu đồng).
200.000 USD = 4.568.000.000,00 VNĐ (200.000 USD bằng 4,0568 triệu đồng).
500.000 USD = 11.420.000.000,00 VNĐ (500.000 USD bằng 11.000.000.000 VNĐ).
2 triệu USD = 45.680.000.000,00 VNĐ (2 triệu USD bằng 45 tỷ 680 triệu VNĐ).
3 triệu USD = 68.520.000.000,00 VNĐ (3 triệu USD bằng 68 tỷ 520 triệu VNĐ).
5 triệu USD = 114.200.000.000,00 VNĐ (5 triệu USD bằng 114 tỷ 200 triệu đồng).
8 triệu USD = 182.720.000.000,00 VNĐ (8 triệu USD bằng 182 tỷ 720 triệu VNĐ).
10 triệu USD = 228.400.000.000,00 VNĐ (10 triệu USD bằng 228 tỷ 400 triệu VNĐ).
20 triệu USD = 456,8 tỷ đồng (20 triệu USD bằng 456 tỷ 800 triệu đồng).
50 triệu USD = 1.142.000.000.000,00 VNĐ (50 triệu USD bằng 1.142 tỷ đồng).
100 triệu USD = 2.284.000.000.000,00 VNĐ (100 triệu USD bằng 2.284 tỷ đồng).
500 triệu USD = 11.420.000.000.000.000,00 VNĐ (500 triệu USD bằng 11.420 tỷ đồng).
Tham Khảo Thêm: Tổng đài MSB – Số Hotline Dịch vụ Khách hàng Maritime Bank Hỗ trợ 24/7
Tỷ giá USD tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá hối đoái là giá mà tiền tệ của một quốc gia hoặc khu vực được chuyển đổi thành tiền tệ của quốc gia hoặc khu vực. Tỷ giá sẽ được tính bằng đơn vị nội tệ / đơn vị ngoại tệ.
Còn đối với tỷ giá đồng đô la hôm nay đang trong xu hướng tăng mạnh. Do đó, 1 USD bằng 22.840,00 VND. Tuy nhiên, các ngân hàng khác nhau có giá mua và bán khác nhau, và thường hơi khác nhau.
Để xem tỷ giá 1 đô la Mỹ hôm nay tương ứng với giá tiền Việt trong ngân hàng như thế nào, bạn có thể tham khảo bảng dưới đây:
Bảng tỷ giá USD hôm nay của ngân hàng
Ngân hàng | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán tiền mặt | Bán chuyển khoản |
---|---|---|---|---|
ABBank | 22.695 | 22.715 | 23.015 | 23.015 |
ACB | 22.760 | 22.780 | 22.960 | 22.960 |
Agribank | 22.730 | 22.745 | 22.985 | |
Bảo Việt | 22.745 | 22.745 | 22.970 | |
BIDV | 22.730 | 22.730 | 23.010 | |
CBBank | 22.750 | 22.770 | 22.970 | |
Đông Á | 22.780 | 22.780 | 22.960 | 22.960 |
Eximbank | 22.760 | 22.780 | 22.960 | |
GPBank | 22.760 | 22.780 | 22.960 | |
HDBank | 22.760 | 22.780 | 22.970 | |
Hong Leong | 22.720 | 22.740 | 23.000 | |
HSBC | 22.785 | 22.785 | 22.965 | 22.965 |
Indovina | 22.770 | 22.780 | 22.960 | |
Kiên Long | 22.750 | 22.780 | 22.960 | |
Liên Việt | 22.760 | 22.780 | 22.990 | |
MSB | 22.735 | 23.010 | ||
MB | 22.720 | 22.730 | 23.015 | 23.015 |
Nam Á | 22.680 | 22.730 | 23.010 | |
NCB | 22.740 | 22.760 | 22.980 | 23.040 |
OCB | 22.760 | 22.780 | 23.390 | 22.950 |
OceanBank | 22.760 | 22.780 | 22.990 | |
PGBank | 22.730 | 22.780 | 22.960 | |
PublicBank | 22.695 | 22.730 | 23.010 | 23.010 |
PVcomBank | 22.730 | 22.710 | 23.000 | 23.000 |
Sacombank | 22.721 | 22.741 | 23.121 | 22.998 |
Saigonbank | 22.740 | 22.760 | 22.960 | |
SCB | 22.780 | 22.780 | 23.200 | 22.960 |
SeABank | 22.730 | 22.730 | 23.110 | 23.010 |
SHB | 22.760 | 22.770 | 23.000 | |
Techcombank | 22.730 | 22.725 | 23.010 | |
TPB | 22.675 | 22.730 | 23.010 | |
UOB | 22.670 | 22.720 | 23.020 | |
VIB | 22.710 | 22.730 | 23.010 | |
VietABank | 22.720 | 22.750 | 22.960 | |
VietBank | 22.760 | 22.780 | 22.960 | |
VietCapitalBank | 22.715 | 22.735 | 23.015 | |
Vietcombank | 22.700 | 22.730 | 23.010 | |
VietinBank | 22.705 | 22.725 | 23.005 | |
VPBank | 22.710 | 22.730 | 23.010 | |
VRB | 22.720 | 22.730 | 23.010 |
Đổi tiền Đô la Mỹ ở đâu hợp pháp, giá cao?
Như chúng ta đã thấy, các ngân hàng có tỷ giá mua và bán USD khác nhau một chút. Do đó, khách hàng có thể tham khảo và so sánh tỷ giá giữa các ngân hàng để đưa ra lựa chọn tốt nhất trước khi thực hiện giao dịch quy đổi USD sang tiền Việt Nam.
Khi chuyển tiền từ USD sang tiền Việt Nam, khách hàng lưu ý tìm ngân hàng uy tín, đảm bảo về mặt pháp lý, có giấy phép thu đổi ngoại tệ. Điều này không chỉ giúp bạn yên tâm mà còn tránh vi phạm pháp luật.
Bạn cần chọn địa chỉ thu đổi USD uy tín, có giấy phép thu đổi ngoại tệ.
Ngoài đổi đô la Mỹ sang tiền Việt Nam tại ngân hàng, bạn cũng có thể thực hiện giao dịch tại các cửa hàng trang sức. Tuy nhiên, hầu hết những nơi này đều hoạt động tự phát và không có giấy phép thu đổi đô la.
Để tránh những rủi ro có thể xảy ra, trước khi đổi USD sang tiền Việt, khách hàng nên hỏi xem tiệm vàng trang sức có được cấp phép hợp pháp hay không? Nếu có thì hãy giao dịch, còn không thì không nên chuyển đổi ở đây để tránh rủi ro mất mát tài chính.
Tham Khảo: T99 – T99 Cầm đồ nhanh Lãi suất thấp, Hạn mức cao, Thanh toán nhanh
Đó là tất cả những gì cần biết về quy đổi 1 Triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt Nam và nhiều mệnh giá khác. Việc cập nhật tỷ giá USD và phương thức chuyển đổi hàng ngày sẽ giúp khách hàng chủ động hơn trong giao dịch tiền tệ.
Hãy cập nhật những kiến thức tài chính mới nhất tại website Quyên Tài Chính!
- Chuyên viên tư vấn : Vũ Thị Hồng Quyên
- Hotline : 0936028216
- Email : Hongquyen92tpb@gmail.com